Mục lục
Bảng báo giá chống thấm nhà vệ sinh
Hạng mục cần chống thấm nhà vệ sinh cũ | Đơn giá |
Đơn giá chống thấm tổng hợp bên trong nhà vệ sinh | |
Giá chống thấm bình quân theo diện tích thi công | 250,000 đ/m2 |
Giá chống thấm trọn gói nhà vệ sinh có diện tích sàn nhỏ <4m2 | 2,500,000 đ/căn |
Đơn giá chống thấm chi tiết các hạng mục bên trong nhà vệ sinh | |
Đơn giá chống thấm cổ ống | 230,000 đ/cái |
Đơn giá chống thấm sàn nhà vệ sinh | 250,000 đ/m2 |
Đơn giá chống thấm tường nhà vệ sinh | 220,000 đ/m2 |
Công phá dỡ, đục sàn, tường (không bao gồm chở đi đổ) | 500,000 đ/căn |
Đơn giá chống thấm các hạng mục khác bên ngoài nhà vệ sinh | |
Đơn giá chống thấm bể nước | 250,000 đ/m2 |
Đơn giá chống thấm ban công, lô gia, mái | 250,000 đ/m2 |
Đơn giá chống thấm tường phòng ngoài nhà vệ sinh | 230,000 đ/m2 |
Hạng mục chống thấm nhà vệ sinh đang xây dựng | Đơn giá |
Đơn giá chống thấm tổng hợp bên trong nhà vệ sinh | |
Giá chống thấm bình quân theo diện tích nhà vệ sinh | 180,000 đ/m2 |
Giá chống thấm trọn gói nhà vệ sinh có diện tích sàn nhỏ <4m2 | 2,000,000 đ/căn |
Đơn giá chống thấm chi tiết các hạng mục bên trong nhà vệ sinh | |
Đơn giá chống thấm cổ ống | 150,000 đ/cái |
Đơn giá chống thấm sàn nhà vệ sinh | 200,000 đ/m2 |
Đơn giá chống thấm tường nhà vệ sinh | 180,000 đ/m2 |
Đơn giá chống thấm các hạng mục khác bên ngoài nhà vệ sinh | |
Đơn giá chống thấm bể nước | 150,000 đ/m2 |
Đơn giá chống thấm ban công, lô gia, mái | 180,000 đ/m2 |
Đơn giá chống thấm tường phòng ngoài nhà vệ sinh | 150,000 đ/m2 |
Hiệu lực của bảng báo giá chống thấm nhà vệ sinh trên
Bảng báo giá chống thấm nhà vệ sinh này được áp dụng với nhiều tổ đội thợ. Tuy nhiên không phải tất cả. Đơn giá được tính toán trên vật liệu chống thấm TKA. Do đó, có thể cần điều chỉnh nếu dùng vật liệu khác. Ngoài ra, theo điều kiện mặt bằng cụ thể, đơn giá cũng sẽ điều chỉnh để phù hợp chi phí nhân công.
Đơn giá được áp dụng kể từ quý 4 năm 2021. Mọi chi tiết vui lòng liên hệ Hotline để được hỗ trợ.